Thông số Cảng Ô Môn chi tiết như sau:
1. Cảng bốc dở nhiên liệu, thiết bị nặng:
- Chiều dài cảng (khoảng cách 2 tim trụ neo): 289,5m;
- Cao độ sàn công nghệ trung bình kiểm định: +7,30m (hệ Hải Đồ);
- Cao độ trụ neo, trụ va trung bình kiểm định: +6,30m (hệ Hải Đồ);
- Cao độ thiết kế đáy khu nước trước bến: -14,30m (hệ Hải Đồ);
- 04 trụ neo, kích thước: l*b*h = 4,0*5,0*1,0m;
- 05 trụ va, kích thước: l*b*h = 5,6*6,5*1,0m;
- Sàn công nghệ, kích thước: b*l = 30*65m;
- Sàn công nghệ phụ, kích thước: b*l = 15*15m;
- Cầu dẫn, kích thước: b*l = 11*23m;
- Hệ thống cầu công tác nối các trụ với nhau và với sàn công nghệ, rộng: 1,2 m.
2. Cảng thạch cao:
- Chiều dài cảng (khoảng cách 2 tim trụ neo): 148,5m;
- Cao độ sàn công nghệ trung bình kiểm định: +7,15 (hệ Hải Đồ);
- Cao độ trụ neo, trụ va trung bình kiểm định: +6,15 (hệ Hải Đồ);
- Cao độ thiết kế đáy khu nước trước bến: -7,30m (hệ Hải Đồ);
- 04 trụ neo, kích thước: l*b*h = 4,0*4,0*1,0m;
- 01 trụ va, kích thước: l*b*h = 5,6*6,5*1,0m;
- Sàn công nghệ, kích thước: b*l = 15*30m;
- Cầu dẫn, kích thước: b*l = 7,5*33m;
- Hệ thống cầu công tác nối các trụ với nhau và với sàn công nghệ, rộng 1,2m.
3. Cảng đá vôi:
- Chiều dài cảng (khoảng cách 2 tim trụ neo): 94,0m;
- Cao độ sàn công nghệ trung bình kiểm định: +7,15 (hệ Hải Đồ);
- Cao độ trụ neo, trụ va trung bình kiểm định: +6,15 (hệ Hải Đồ);
- Cao độ thiết kế đáy khu nước trước bến: -3,80m (hệ Hải Đồ);
- 02 trụ neo, kích thước: l*b*h = 2,5*2,5*1,0m;
- Sàn công nghệ, kích thước: b*l = 15*33m;
- Cầu dẫn, kích thước: b*l = 6,0*28,7m;
- Hệ thống cầu công tác nối các trụ với nhau và với sàn công nghệ, rộng 1,2m.